Giải bài 1, bài 2 Tiết 21 trang 26 sgk Toán 4
Bài 1 Kể tên những tháng có: 30 ngày; 31 ngày; 28 hoặc 29 ngày. Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Bài học cùng chủ đề:
- Bài 3,bài 4, bài 5 Tiết 21 trang 26 sgk Toán 4
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Bài 1
a) Kể tên những tháng có: 30 ngày; 31 ngày; 28 hoặc 29 ngày
b) Cho biết: Năm nhuận là năm mà tháng 2 có 29 ngày
Các năm không nhuận thì tháng 2 chỉ có 28 ngày
Hỏi: Năm nhuận có bao nhiêu ngày? Năm không nhuận có bao nhiêu ngày?
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 ngày = ...giờ \({1 \over 3}\) ngày = ...giờ 3 giờ 10 phút = ....phút
4 giờ = .....phút \({1 \over 4}\) giờ = ....phút 2 phút 5 giây = ....giây
8 phút = ....giây \({1 \over 2}\) phút = ...giây 4 phút 20 giây = ...giây
Hướng dẫn giải:
Bài 1
a) Các tháng có 30 ngày là: Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một
Các tháng có 31 ngày là: Tháng giêng, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai.
Tháng có 28 (hoặc 29) ngày là Tháng hai
b) Năm nhuận có 366 ngày, năm không nhuận có 365 ngày.
Bài 2
3 ngày = 72 giờ \({1 \over 3}\) ngày = 8 giờ 3 giờ 10 phút = 190 phút
4 giờ = 240 phút \({1 \over 4}\) giờ = 15 phút 2 phút 5 giây = 125 giây
8 phút = 480 giây \({1 \over 2}\) phút = 30 giây 4 phút 20 giây = 260 giây
- Chương i. số tự nhiên. bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương ii. bốn phép tính với các số tự nhiên. hình học
- Chương iii : dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. giới thiệu hình bình hành
- Chương iv: phân số - các phép tính với phân số giới thiệu hình thoi
- Chương v: tỉ số- một số bài toán liên quan đến tỉ số. tỉ lệ bản đồ
- Chương vi: ôn tập