Giải bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5, Tiết 89 trang 90 sgk Toán 3
Bài 1, bài 2 tính nhẩm bài 3 tính chu vi của một vườn cây ăn quả hình chữ nhật bài 4 một cuộn dài 81m
Bài 1.Tính nhẩm
\(9 \times 5 =\) \(63 : 7 =\) \(8 \times 8 =\) \(5 \times 7 =\) \(8 \times 7 =\)
\(3 \times 8 =\) \(40 : 5 =\) \( 5 \times 5 =\)
\(7 \times 5 =\) \(7 \times 8 =\)
\(6 \times 4 =\) \(45 : 9 =\) \(7 \times 7 =\) \(35 : 5 =\) \(56 : 8 =\)
\(2 \times 8 =\) \(81 : 9 =\) \(9 \times 9 =\) \(35 : 7 =\) \(56 : 7 =\)
Giải
\(9 \times 5 =45\) \(63 : 7 =9\) \(8 \times 8 =64\) \(5 \times 7 =35\) \(8 \times 7 =56\)
\(3 \times 8 =24\) \(40 : 5 =8\) \( 5 \times 5 =25\) \(7 \times 5 =35\) \(7 \times 8 =56\)
\(6 \times 4 =24\) \(45 : 9 =5\) \(7 \times 7 =49\) \(35 : 5 =7\) \(56 : 8 =7\)
\(2 \times 8 =16\) \(81 : 9 =9\) \(9 \times 9 =81\) \(35 : 7 =5\) \(56 : 7 =8\)
Bài 2.
Bài 3. Tính chu vi của một vườn cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài là \(100m\), chiều rộng là \(60m\)
Giải
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là :
\((100 + 60) \times 2 = 320 (m)\)
Bài 4. Một cuộn vải dài \(81m\), đã bán được \(1\over 3\) cuộn vải. Hỏi cuộn vải còn lại bao nhiêu mét ?
Giải
Số mét vải đã bán là :
\(81 : 3 = 27 (m)\)
Số mét vải còn lại là :
\(81 – 27 = 54 (m)\)
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức :
\(25 \times 2 + 30\)
\(75 + 15 \times 2\)
\(70 + 30 : 3\)
Giải
\(25 \times 2 + 30 = 50 + 30 = 80\)
\(75 + 15 \times 2 = 75 + 30 = 115\)
\(70 + 30 : 3 = 70 + 10 = 80\)