Giải bài 1, 2 trang 26 sgk Toán 3

Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ trống

Bài 1.  Viết số thích hợp vào chỗ trống

a) \({1 \over 2}\)  của 8 kg là.... kg                     b) \({1 \over 4}\)  của 24 lít là....l

c) \({1 \over 5}\)  của 35m là ...m                       d) \({1 \over 6}\)  của 54 phút là ... phút

Giải:

a) \({1 \over 2}\)  của 8 kg là 4 kg                     b) \({1 \over 4}\)  của 24 lít là 6lít

( Nhẩm 8 : 2 = 4( kg)                         ( Nhẩm 24 : 4 = 6 (lít)

c) \({1 \over 5}\)  của 35m là 7m                       d) \({1 \over 6}\)  của 54 phút là 9 phút

(Nhẩm 35 : 5 = 7 m)                         (Nhẩm 54 : 6 = 9 phút).

Bài 2. Một cửa hàng có 40m vải xanh đã bán được \({1 \over 5}\)  số vải đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán mấy mét vải xanh?

Giải:

Số mét vải xanh cửa hàng đã bán là:

40 : 5 = 8 (m)

Đáp số: 8m

Các bài học liên quan

Bài học nổi bật nhất

Đề thi lớp 3 mới cập nhật