Giải bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 trang 144 sgk toán lớp 1
Bài 1: Viết số,Bài 2: Viết (theo mẫu),Bài 3: So sánh,Bài 4: Viết (theo mẫu).
Bài 1: Viết số:
a) Ba mươi, mười ba, mười hai, hai mươi.
b) Bảy mươi bảy, bốn mươi tư, chín mươi sáu, sáu mươi chín.
c) Tám mươi mốt, mười, chín mươi chín, bốn mươi tám.
Bài 2: Viết (theo mẫu):
Mẫu: Số liền sau của 80 là 81.
a) Số liền sau của 23 là.... Số liền sau của 70 là....
b) Số liền sau của 84 là.... Số liền sau của 98 là....
c) Số liền sau của 54 là.... Số liền sau của 69 là....
d) Số liền sau của 39 là.... Số liền sau của 40 là....
Bài 3: <, >, =
34 ... 50 47 ... 45 55 ... 66
78...69 81...82 44...33
72...81 95...90 77...99
62...62 61...63 88...22
Bài 4: Viết (theo mẫu):
a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, ta viết : 87 = 80 + 7
b) 59 gồm...chục và....đơn vị, ta viết: 59 = ... + ....
c) 20 gồm...chục và....đơn vị, ta viết: 20 = ... + ....
d) 99 gồm...chục và....đơn vị, ta viết: 99 = ... + ....
Bài giải:
Bài 1:
a) 30, 13, 12, 20
b) 77, 44, 96, 69.
c) 81, 10, 99, 48.
Bài 2:
a) Số liền sau của 23 là 24 Số liền sau của 70 là 71
b) Số liền sau của 84 là 85 Số liền sau của 98 là 99
c) Số liền sau của 54 là 55 Số liền sau của 69 là 70
d) Số liền sau của 39 là 40 Số liền sau của 40 là 41
Bài 3:
34 < 50 47 > 45 55 < 66
78 > 69 81< 82 44 > 33
72 < 81 95 > 90 77 < 99
62 = 62 61 < 63 88 > 22
Bài 4:
a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, ta viết : 87 = 80 + 7
b) 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị, ta viết: 59 = 50 + 9
c) 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị, ta viết: 20 = 20 + 0
d) 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị, ta viết: 99 = 90 + 9
- Từ khóa:
- Lớp 1
- Toán Lớp 1
- Môn Toán
- Luyện tập trang 144