[Phần 4] Đề ôn hè lớp 1 môn toán đề số 10,11,12
Gửi các em học sinh [Phần 4] Đề ôn hè lớp 1 môn toán đề số 10,11,12. DayHocTot.com hy vọng nó sẽ giúp các em học và làm bài tốt hơn.
- Đề thi, bài kiểm tra liên quan:
- [Phần 3] Đề ôn hè lớp môn toán Đề số 7,8,9
- Bộ đề, bài tập ôn hè môn toán lớp 1 lên lớp 2 hay
- Bài tập ôn hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán năm học 2015-2016
- Ngữ pháp tiếng anh đầy đủ nhất
Tiếp nối Phần 1, Phần 2, Phần 3 dayhoctot.com tiếp tục chia sẻ tới các thầy cô và phụ huynh Phần 4 gồm 3 Đề ôn hè lớp 1 môn toán (Đề số 10,11,12).
Đề số 10:
Bài 1: Đọc các số:
55: ……………………………. | 5: ……………………………. |
79: ……………………………. | 44: ……………………………. |
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
65 – 5 …… 61 | 8 …… 18 – 13 |
30 + 20 …… 57 – 7 | 95 – 60 …… 65 – 25 |
Bài 3: Mẹ Lan mua 2 chục quả trứng, mẹ mua thêm 5 quả nữa. Hỏi mẹ Lan mua tất cả bao nhiêu quả trứng?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Viết các số 64, 35, 54, 46, 21, 12, 59 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ……………………………………………..
b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………..
Đề số 11:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
4 + 44 | 83 – 23 | 14 + 15 | 56 – 6 | 10 – 7 |
……… | ……… | ……… | ……… | ……… |
……… | ……… | ……… | ……… | ……… |
……… | ……… | ……… | ……… | ……… |
Bài 2: Nhà An nuôi 14 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà An nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 3: Cho hình vẽ:
Có …. hình vuông.
Bài 4: Viết các số tròn chục bé hơn 64:
……………………………………………………………………….
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10 cm
Đề số 12:
Bài 1:Tính:
35 + 53 = …… | 20 + 55 = …… | 97 – 72 = …… |
88 – 8 = …… | 33 – 23 = …… | 6 + 62 = …… |
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
30 + …….. = 40 | 95 – …….. = 5 |
…….. + 12 = 15 | 80 – …….. = 30 |
Bài 3: Lan có một số nhãn vở, Lan cho Bình 5 cái, cho An 3 cái. Hỏi Lan đã cho hai bạn bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Viết các số 36, 50, 27, 72, 43, 54, 80 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ……………………………………………..
b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………..
Nguồn tham khảo dayhoctot.com