Speaking - Unit 9 trang 103 tiếng Anh 11
Work in pairs. Act out the dialogue and then answer the question: What service is the customer using in the dialogue? (Làm việc theo cặp. Diễn kịch theo bài đối thoại và sau đó trả lời câu hỏi ở bài đối thoại khách hàng sử dụng dịch vụ gì?)
- Bài học cùng chủ đề:
- Listening - Unit 9 trang 105 tiếng Anh 11
- Writing - Unit 9 trang 107 tiếng Anh 11
- Language focus - Unit 9 trang 109 tiếng Anh 11
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
SPEAKING
Task 1. Work in pairs. Act out the dialogue and then answer the question: What service is the customer using in the dialogue? (Làm việc theo cặp. Diễn kịch theo bài đối thoại và sau đó trả lời câu hỏi ở bài đối thoại khách hàng sử dụng dịch vụ gì?)
A: Excuse me!
B: Yes? What can I do for you, sir?
A: Could you help me to send this document to ray office by fax?
B: Certainly. What's the fax number, please?
A: It’s 04.7223898.
B: OK. I’m sending it now.
A: Thank you. Oh. How much is that?
B: It’s five thousand dongs. You can see the rates on the table.
A: Yeah. I see. Here you are. Thank you.
B: You’re welcome.
Answer
What service is the customer using in the dialogue?
→ The service the customer is using is the fax service.
Task 2. Work in pairs. Make a conversation from the suggestions below, The conversation takes place at the post office between a clerk (A I and a customer (B) who wants to have a telephone line installed at home. (Làm việc theo cặp. Thực hiện một cuộc hội thoại từ những từ gợi ý dưới đây. Cuộc trò chuyện diễn ra tại bưu điện giữa một nhân viên (A) và (B) – một khách hàng muốn có một đường dây điện thoại được cài đặt tại nhà.)
Answer
A: Good morning, can I help you?
B: Yes, I want to have a telephone line installed at home.
A: OK. Where do you live?
B: I live at 67 Ngọc Ha Street. When can you install it? (When does the installation take place?)
A: We can install it one week after you have registered.
(The installation takes place one week after your registration.)
B: Can you come on Friday?
A: Yes, that's fine. Do you have telephone yet?
B: Yeah. I have a telephone already. How much is the installation fee and monthly fee?
A: Its fee is 1.4 million dong and the monthly fee is 27 thousand dong. Can you fill in this form?
Task 3. Work in pairs. Imagine that one of you is a clerk at the post office and the other is a customer, make a dialogue for each of the following situations. (Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng rằng một trong các bạn là một nhân viên tại bưu điện và người kia là một khách hàng, thực hiện cuộc đối thoại cho mỗi tình huống sau.)
1. You want to subscribe to the Lao Dong Daily for a year and have the newspaper delivered to your home every morning before 6.30. Your address is 67 Ngoc Ha Street. Hanoi.
2. Your best friend’s birthday is on 16th May. You want to use the Flower Telegram Service provided by the post office to send her a greetings card and a bunch of red roses on her birthday.
Answer
1.
A: Good morning. Can I help you?
B: I would like to subscribe to the Lao Dong daily newspaper.
A: Yes. How long would you like to subscribe to it?
B: For a year, please.
A: Where would you like to get the newspaper?
B: At home, please. I live at 67 Ngoc Ha Street.
A: OK. 67 Ngoc Ha Street.
B: Oh. can I get the newspaper every morning before 6.30?
A: Before 6.30? Well, it might be a little bit too earh. How about before 7.30?
B: OK. That's fine. Thank you.
A: Right. Can you just fill in this form?
2.
A : Good morning. Can I help vou?
B: Yes I want to use Flower Telegram Senice. I want to send my friend a greeting cards and a bunch of red roses.
A: Yes. when would you like to send?
B: On 16th May, please.
A: Where would you like to send flowers and greetings card?
B: At her office, at 134. Hoang Hoa Tham Street.
A: OK. 134 Hoang Hoa Tham Street.
B: Oh, can she get the gift before 9.00 a.m?
A: All right. Can you fill ill this form, please?
dayhoctot.com
- Unit 1: friendship - tình bạn
- Unit 2: personnal experiences - kinh nghiệm cá nhân
- Unit 3: a party - một bữa tiệc
- Unit 4: volunteer work - công việc tình nguyện
- Unit 5: illiteracy - nạn mù chữ
- Unit 6: competitions - những cuộc thi
- Unit 7: world population - dân số thế giới
- Unit 8: celebrations - lễ kỉ niệm
- Unit 9: the post office - bưu điện
- Unit 10: nature in danger - thiên nhiên đang lâm nguy
- Unit 11: sources of energy - các nguồn năng lượng
- Unit 12: the asian games - đại hội thể thao châu á
- Unit 13: hobbies - sở thích
- Unit 14 : recreation - sự giải trí
- Unit 15: space conquest - cuộc chinh phục không gian
- Unit 16: the wonders of the world - các kì quan của thế giới
- Tổng hợp từ vựng lớp 11 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 11