Skills trang 62 Unit 5 SGK Tiếng Anh 11 mới
2. Listen to a sports instructor's talk. What is he talking about? Tick the correct box.
- Bài học cùng chủ đề:
- Communication and culture trang 66 Unit 5 SGK Tiếng Anh 11 mới
- Looking Back trang 68 Unit 5 SGK Tiếng Anh 11 mới
- Project trang 69 Unit 5 SGK Tiếng Anh 11 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
READING
1. Match the countries with their national flags. Check the answers with a partner. (Hãy ghép tên các quốc gia với quốc kỳ của họ. Kiểm tra câu trả lời với bạn bên cạnh.)
* Đáp án
1. f 2. j 3. c 4. d
5. g 6. e 7.i
8. b 9. a 10. h
2. The following text has five paragraphs. Read it first, and then match the headings (1-5) with the paragraphs (A-E). (Bài đọc dưới đây có 5 đoạn. Đầu tiên em hãy đọc nó. sau đó hãy ghép tiêu đề đúng (1-5) cho mỗi đoạn (A-E).)
*Đáp án
1. E 2.C 3. D
4. B 5. A
3. Find the words or expressions in the text that have the following meanings. Write them in the correct space. (Tìm từ / cụm từ trong bài đọc có nghĩa dưới đây. Hãy viết chúng vào đúng ô.)
* Đáp án
1. the ASEAN Charter 3. non-interference
3. motto 4. respect
4. Read the text again and answer the questions. (Hãy đọc lại bài đọc và trả lời câu hỏi)
*Đáp án
1. They were Indonesia, Malaysia, the Philippines, Singapore and Thailand.
2. Brunei became the sixth member in 1984 and Viet Nam becamc the seventh member in 1995. Lao and Myanmar joined the bloc in 1997 and Cambodia joined two years later.
3. It has a land area of 4.46 million km2 and a population of about 600 million people. (ASEAN would rank as the eighth largest economny in the world if it were a single country.)
4. They are: Indonesia, Thailand, Malaysia. Singapore, the Philippines, and Viet Nam.
5. It is: "One Vision, One Identity, One Community".
6. They are respect for the member states' independence and non-interference in internal affairs.
7. It organises different projects and activities, including educational awards, and various cultural and sports activities.
5. Work in groups of five. Each student in the group focuses on one paragraph and tries to remember as many details ds possible. Then close your book and quiz each other to see how much you have remembered. (Làm việc theo nhóm 5 người. Mỗi em trong nhóm chuyên về một đoạn và cố gắng nhớ càng nhiều chi tiết càng tốt. Sau đó hãy gấp sách lại rồi đố nhau xem thử các em đã nhớ được bao nhiêu.)
* Học sinh làm việc theo yêu cầu
* Bài dịch
Hiệp Hội các nước Đông Nam Á
ASEAN viết tắt của cụm từ Hiệp Hội các nước Đông Nam Á (tiếng Anh là: The Association of Southeast Asian Nations) được thành lập vào ngày 8/8/1967 tại Băng Cốc, Thái Lan do các nước In-đô-nê-xi-a. Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Sing-ga-po và Thái Lan. Bru-nây Đa-ru-xa-lem trở thành thành viên thứ sáu năm 1984 ngay sau khi giành được độc lập. Năm 1995 Việt Nam trở thành thành viên thứ bảy. Lào và Mi-an-ma gia nhập khối năm 1997, và sau đó hai năm là Cam-pu-chia.
Khối ASEAN có diện tích đất là 4,46 triệu km2 và dân số vào khoảng 600 triệu người. Diện tích biển khoảng gấp 3 lần diện tích đất. Khối ASEAN xếp hạng là nền kinh tế lớn nhất thứ tám nếu nó được xem là một quốc gia. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Sing-ga-po, Phi-líp-pin và Việt Nam được gọi là 6 quốc gia chính yếu. Những quốc gia này là 6 quốc gia có nền kinh tế mạnh nhất khu vực.
ASEAN có mục tiêu thúc đẩy sự phái triển kinh tế, tiến bộ xã hội và phát triển văn hóa. Cùng một lúc, khối này tập trung vào việc bảo vệ hòa bình và sự ổn định trong khu vực, đem lại những cơ hội cho các quốc gia thành viên nhằm thảo luận về sự khác nhau giữa các nước một cách hòa bình. Phương châm của khối là: "Một Tầm Nhìn, Một Bản sắc, Một Cộng Đồng"
Hiến Chương ASEAN có hiệu lực vào ngày 15 tháng 12 năm 2008. Đó là Hiến Pháp ASEAN và 10 quốc gia thành viên phải hành động phù hợp với hiến pháp đó. Sau khi có hiệu lực, Hiến Pháp đã trở thành sự thỏa thuận mang tính pháp lý cúa 10 quốc gia thành viên. Những nguyên tắc cơ bản của nó bao gồm sự tôn trọng đối với nền độc lập của các quốc gia thành viên và không có sự can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
ASEAN đã tổ chức nhiều dự án và các hoạt động để hội nhập các thành viên lại. Những hoạt động này bao gồm các giải thưởng giáo dục và nhiều hoạt động thể thao, văn hóa khác nữa. Những ví dụ của các hoạt động này là Học bổng du học ASEAN do Sing-ga-po tài trợ, Đại Hội Thể Thao Đông Nam Á, Đại Hội Thể Thao Người Khuyết Tật Đông Nam Á, Đại Hội Thể Thao Học Sinh Đông Nam Á và Giải Vô Địch Bóng Đá Đông Nam Á.
SPEAKING
ASEAN member states
1. Match each country with its capital city and listen to check your answer. (Hãy ghép tên mỗi quốc gia với thành phố thủ đô của nó và nghe để kiểm tra câu tra của em.)
Click tại đây để nghe:
*Đáp án
1. d 2. h 3. j 4. i
5. a 6. g 7. c
8. b 9. e 10. f
2. Listen to a brief introduction to an ASEAN member state and complete the text with the correct numbers. (Nghe bài giới thiệu ngắn gọn về một quốc gia thành viên ASEAN và hoàn thành đoạn văn với những con số đúng.)
Click tại đây để nghe:
* Đáp án
1. thirty-seven million
2. twenty-four thousand
3. sixty-three
(237,424,363)
3. Work in pairs. Student A uses the table below and student B uses the table on page 69. Ask each other questions to fill the gaps in your table. (Làm việc theo nhóm, học sinh A dùng bảng thông tin bên dưới, học sinh B dùng bảng trang 69. Hãy hỏi nhau hoàn thành những chỗ trống trong bảng của mình.)
* Đáp án
Student A: 1. 6.477.211 2. 329.847
3. English 4.513,115 6.
5. 707.1 Mandarin
Student B: 1.236,800 2.27,565,821
3. 300,000 4. Pesco
5. 66,720,153 6. 5.076.700
4. Work in groups. Use the information in 1,2 and in READING to talk about one ASEAN country. Report to the class. (Làm việc theo nhóm, dùng thông tin ở bài tập 1 và phần ĐỌC để nói về một đất nước trong khối ASEAN rồi thuật lại trước lớp.)
*Học sinh làm việc theo yêu cầu
LISTENING
1. Match the words (1-6) with the words and phrases (a-f) to form compounds or meaningful phrases. Compare with a partner. (Ghép các từ (1-6) với các từ / cụm (a-f) để tạo thành từ ghép hoặc những cụm từ có nehĩa. So sánh với bạn bên cạnh.)
Đáp án
1. f 2. e 3. a
4. b 5. c 6. d
2. Listen to a sports intructor's talk. What is he talking about? Tick the correct box. (Hăy nghe bài nói chuyện của một hướng dẫn viên thể thao. Anh ấy đang nói về điều gì? Đánh dấu vào ô đúng.)
Click tại đây để nghe:
*Lời bài nghe
Hello, everybody. Today I'd like to talk about one of the ASEAN sports activities.
ASG stands for ASFIAN School Games. This event is organised every year by an ASEAN member state. The organisation that supports the ASG is the ASEAN School Sports Council (ASSC). ASSC promotes sports activities for school students in ASEAN member states.
The ASG aims to establish and strengthen friendship among ASEAN students. When participating in ASG sports events and cultural exchanges, the ASEAN youth have a chance to learn more about the culture and history of ASEAN and its member states. They also share information and experience, which promotes solidarity and mutual understanding among young people.
The first ASG took place in 2009 in Thailand. Thailand finished on top of the medal table with 72 gold medals. Viet Nam was second with 18 gold medals. The second ASG was organised in 2010 in Malaysia. Malaysia was first with 45 gold medals, followed by Thailand with 32. Singapore hosted the third ASG in 2011. Thailand won the Games with 29 gold medals. Singapore was second with 26. The fourth ASG was held in 2012 in Indonesia. Thailand dominated the Games again and won 38 gold medals. Indonesia was second with 33 gold medals.
The fifth ASG took place in Viet Nam in 2013. The host dominated the Games anc finished on top of the medal table with 50 gold medals. Malaysia was second with 25. None of the teams went home empty-handed.
I have more detailed information about each ASG. Just come and talk to me if you aril interested.
* Đáp án
C. Five ASEAN Schools Games
3. Listen again and decide if the statements arc true (T) or false (F). (Nghe lại lần nữa và xem thử những lời phát biểu dưới đây đúng (T) hay sai (F).)
Click tại đây để nghe:
* Đáp án
1 .F 2.T 3.T 4. F 5. F
4. Listen again and complete the following ASG medal table. (Nghe lại lần nữa và hoàn thành bảng huy chương Đại Hội Thể Thao Học Sinh Đông Nam Á bên dưới.)
Click tại đây để nghe:
* Đáp án
1. Viet Nam(18)
2. Malaysia (45)
3. Singapore (26)
4. Indonesia (33)
5. Viet Nam (50)
5. Find out information about a sports activity held at your school or in your community. Share your information with a partner. (Tìm thông tin về một hoạt động thể thao được tổ chức ở trường em hoặc nơi em ở. Chia sẻ thông tin với bạn bên cạnh.)
*Học sinh làm theo yêu cầu.
WRITING
ASEAN member states: brief introductions
1. Read the following information about Viet Nam. Fill the gaps with the corrcct words or phrases in the box. (Hãy đọc thông tin về Việt Nam. Điền vào chỗ trống từ / cụm từ thích hợp cho trong khung.)
ASEAN member states: brief introductions
*Đáp án
1. land area 2. income 3. Vovinam
4. family values 5. Heritage Sites
2. Read the extract from a short brochure introducing Viet Nam. Match the subheadings (1-5) with the paragraphs (a-e). (Hãy đọc đoạn trích từ một cẩm nang du lịch giới thiệu về Việt Nam. Ghép các tiêu đề (1-5) phù hợp với các đoạn (a-e).)
* Đáp án
a. 4 b. 5 c. 2 d. 3 e. 1
3. Brochures are often used to inform people and includc information texts. Read some features of an information text and the brochure above. Work with a partner anc find examples of each feature. (Cẩm nang du lịch thường được dùng để cung cấp thông tin cho mọi người và bao gồm cả những bài viết cung cấp thông tin. Hãy đọc một số nét đặc trưng của một bài viết cung cấp thông tin cuốn cẩm nang du lịch ở trên. Làm việc với bạn bên cạnh và tìm ví dụ cho mỗi nét đặc trưng.)
* Gợi ý trả lời
a. The extract in 2 consists of five paragraphs.
b. Examples of impersonal language and present tenses: covers a land area, is about, is Ha Noi, speak Vietnamese. export products include, are football is know n for, is home
c. There are five paragraphs and each one focuses on a different topic and has a headir.Ị summarising the topic.
d. Important information is highlighted: land area, population, agricultural exporter, high ranks, oldest, 54, World Heritage Sites.
4. Write about a short brochure (160-180 words) introducing an ASEAN country. Use the information about Indonesia below or a different ASEAN country of your choice. (Hãy viết cẩm nang du lịch mỏng (khoảng 160-180 từ) giới thiệu về một đất nước thuộc khối ASEAN, dùng thông tin về In-đô-nê-xia bên dưới hoặc một nước khác mà em lựa chọn.)
* Bài viết gợi ý
a. Area and Population: Indonesia comprises about 17,508 islanđsỂ It covers a a land area of 1,904,569 km2. With a population of over 237 million people, Indonesia is the world's fourth most populous country. The capital city is Jakarta and the official language is Indonesian.
b. Economy: The country has the largest economy in Southeast Asia. Tourism plays a big role in its economy. In 2013 the tourist scctor contributed about US$9 billion. Singapore, Malaysia, Australia, China and Japan are the top five sources of visitors to Indonesia.
c. Sports: Sports in Indonesia are generally male-orientated. The most popular sports are badminton and football. Traditional sports include Sepak Takraw and Pencak Silai.
d. Culture: Indonesia is a widely diverse nation with over 300 ethnic groups. Indonesia are influenced by Chinese, European, Indian and Malay cultures. The influence of Western culture is mainly seen in science, technology, and modern entertainment.
e. Tourist attractions: Indonesia is famous for its islands and beautiful views. The beaches of Bali and Lombok, and the wonderful islands of Java, Sumatra and Kalimantan are popular destinations. Tourist attractions also include museums, monuments and gardens in the capital city.
- Unit 1: the generation gap
- Unit 2: relationships
- Unit 3: becoming independent
- Review 1 sgk tiếng anh 11 mới
- Unit 4: caring for those in need
- Unit 5: being part of asean
- Review 2 trang 70 sgk tiếng anh 11 mới
- Unit 6: global warming
- Unit 7: further education
- Unit 8: our world heritage sites
- Review 3 - sgk tiếng anh 11 mới
- Unit 9: cities of the future
- Unit 10: healthy lifestyle and longevity
- Review 4 trang 70 sgk tiếng anh 11 mới
- Tổng hợp từ vựng lớp 11 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 11 thí điểm