Listening - Unit 13 trang 136 SGK Tiếng Anh 10
Task 2: Listen again. Write their plans for the next week on the calendar. (Nghe lại. Viết kế hoạch của họ cho tuần tới trên lịch.)
- Bài học cùng chủ đề:
- Writing - Unit 13 trang 137 SGK Tiếng Anh 10
- Language focus - Unit 13 trang 139 SGK Tiếng Anh
- Tính từ chỉ thái độ - adjectives of attitude
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
C. LISTENING
BEF0RE YOU LISTEN
How often do you do each of the following ? Pul a tick (✓) in the right column. Then compare your answers wirh a partner's. (Bao lâu em thực hiện một sự việc sau đây một lần? Đặt dấu (✓ ) vào cột bên phải. Sau đó so sánh những câu trả lời của 1 bạn cùng học)
|
often |
sometimes |
never |
go to the cinema |
|
|
|
watch TV |
|
|
|
listen to the radio |
|
|
|
go dancing |
|
|
|
chat on the Net |
|
|
|
listen to music |
|
|
|
Trả lời:
|
often |
sometimes |
never |
go to the cinema |
|
✓ |
|
watch TV |
✓ |
|
|
listen to the radio |
|
✓ |
|
go dancing |
|
|
✓ |
chat on the Net |
|
|
✓ |
listen to music |
✓ |
|
|
WHILE YOU LISTEN
Task 1: Listen to the dialogue. What are Lan and Huong planning to do together? (Nghe bài đối thoại. Lan và Hương đang dự định làm gì?)
Click tại đây để nghe:
TAPESCRIPT
Lan : Hi, Huong. The Titanic is on at the Thang Long Cinema next week. Can vou go with me on Wednesday?
Huong : Wednesday? Sorry Lan. I have lots of work to do during the day and I'm going to the singing club at night. Can we go on Thursday, instead?
Lan : I don't think so. I'm going to visit my grandparents on Thursday.
Huong : Well, whal about Monday? I suppose you are free on Monday.
Lan : No, sorry. I'm going to see a play with Tuyet on Monday. What about Friday?
Huong : Sorry , Lan. Friday is not a good time for me. I’m taking Chinese classes on Fridays. How does your weekend look like, Lan?
Lan: Umm... I’m busy on Saturday. But i'm free the whole day Sunday.
Huong : I’m going on a picnic to Hoa Lu with some of my friends on Sunday. I'll be back late at night.
Lan : Well. I guess that we just leave. Uh, wait a second, what day are we both free, Huong?
Trả lời:
They’re making an arrangement to go to see the film “Titanic" together.
Task 2: Listen again. Write their plans for the next week on the calendar. (Nghe lại. Viết kế hoạch của họ cho tuần tới trên lịch.)
Click tại đây để nghe:
Trả lời:
Lan | Huong | |
Mon | See a play | |
Tues | ||
Wed | Work and go to the singing club | |
Thurs | Visit grandparents | |
Fri | Study Chinese | |
Sat | Work (busy) | |
Sun | Go on a picnic |
Task 3: Compare your answers with a partner’s. On what day can they meet? (So sánh câu trả lời của em với câu trả lời của một bạn cùng học. Họ có thể gặp nhau vào ngày nào?)
They can meet together on Tuesday.
AFTER YOU LISTEN
Work in groups. Talk about Lan and Huong’s plan for the next week. Use the information you have written on the calendar. (Làm việc từng nhóm. Nói về kế hoạch của Lan và Hương cho tuần tới. Dùng thông tin em viết trên lịch.)
Trả lời:
According to the calendar, we find out what Lan and Huong are planning to do for the next week.
On Monday. Lan is going to see a play with her friend, Tuyet. And on Thursday, she is visiting her grandparents, and on Saturday, she’ll be busy working.
Meanwhile on Wednesday. Huong has lots of work to do and she is going to the singing club at night. And on Friday, she is studying Chinese and on Sunday, she’s going on a picnic with some of her friends.
- Unit 1: a day in the life of..- một ngày trong cuộc sống của...
- Unit 2: school talks - những buổi nói chuyện ở trường
- Unit 3: people's background - lý lịch con người
- Unit 4 :special education - giáo dục đặc biệt
- Unit 5 :technology and you - công nghệ và bạn
- Unit 6: an excursion - một chuyến du ngoạn
- Unit 7: the mass media - phương tiện truyền thông đại chúng
- Unit 8: the story of my village - chuyện làng tôi
- Unit 9 : undersea world
- Unit 10: conservation
- Unit 11 : national parks
- Unit 12: music
- Unit 13: films and cinema
- Unit 14: the world cup
- Unit 15: cities
- Unit 16: historical places
- Tổng hợp từ vựng lớp 10 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 10