Giải câu 10 trang 16 SGK Hóa học 11 Nâng cao
Có hai dung dịch sau:
Có hai dung dịch sau:
a) \(C{H_3}COOH\,\,0,10M\,\left( {{K_a} = 1,{{75.10}^{ - 5}}} \right)\) Tính nồng độ mol của ion \({H^ + }\)
b) \(N{H_3}\,\,0,10M\,\left( {{K_b} = 1,{{8.10}^{ - 5}}} \right)\) Tính nồng độ mol của ion \(O{H^ - }\)
Giải
a) Xét 1 lít dung dịch \(C{H_3}COOH\,\)
\(C{H_3}COOH\,\, \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} C{H_3}CO{O^ - } + {H^ + }\)
Trước điện li 0,1 0 0
Điện li x \( \to \) x \( \to \) x
Sau điện li (0,1 - x) x x
Ta có \({K_b} = {{\left[ {C{H_3}CO{O^ - }} \right]\left[ {{H^ + }} \right]} \over {\left[ {C{H_3}CO{OH}} \right]}} = 1,{75.10^{ - 5}}\)
\(\Rightarrow {{xx} \over {\left( {0,1 - x} \right)}} = 1,{75.10^{ - 5}}\)
Vì x <<0,1
\( \Rightarrow\left( {0,1 - x} \right) \approx 0,1 \)
\(\Rightarrow xx = 0,1.1,{75.10^{ - 5}} = 1,{75.10^{ - 6}} \)
\(\Rightarrow x = 1,{32.10^{ - 3}}\)
\( \Rightarrow \left[ {{H^ + }} \right] = 1,{32.10^{ - 3}}\) mol/lít
b) Xét 1 lít dung dịch \(N{H_3}\)
\(N{H_3} + {H_2}O \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} NH_4^ + + O{H^ - }\)
Trước phản ứng 0,1 0 0
Phản ứng x \( \to \) x \( \to \) x
Cân bằng (0,1 - x) x x
Ta có \(K = {{\left[ {NH_4^ + } \right]\left[ {O{H^ - }} \right]} \over {\left[ {N{H_3}} \right]}} = 1,{8.10^{ - 5}} \)
\(\Rightarrow {{xx} \over {\left( {0,1 - x} \right)}} = 1,{8.10^{ - 5}}\)
Vì x <<0,1 \( \Rightarrow\left( {0,1 - x} \right) \approx 0,1 \)
\( \Rightarrow {x^2} = 1,{8.10^{ - 6}} \)
\(\Rightarrow x = 1,{34.10^{ - 3}}\)
\( \Rightarrow \left[ {O{H^ - }} \right] = 1,{34.10^{ - 3}}\) mol/lít
- Chương i: sự điện li
- Chương ii: nhóm nitơ
- Chương iii: nhóm cacbon
- Chương iv: đại cương về hóa học hữu cơ
- Chương v: hiđrocabon no
- Chương vi: hiđrocabon không no
- Chương vii: hiđrocabon thơm. nguồn hiđrocabon thiên nhiên
- Chương viii: dẫn xuất halogen. ancol - phenol
- Chương ix: anđehit – xeton axit cacbonxylic