Giải bài tập luyện thêm
Bài tập luyện thêm điểm. đường thẳng
- Bài học cùng chủ đề:
- Bài 1 trang 104 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1
- Bài 2 trang 104 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1
- Bài 3 trang 104 - Sách giáo khoa toán 6 tập 1
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Bài 1. Cho hình vẽ:
- Có những điểm nào nằm trên đường thẳng a và nằm ngoài đường thẳng b không?
- Có những điểm nào nằm trên đường thẳng b và nằm ngoài đường thẳng a không ?
- Có những điểm nào không thộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b ?
Bài 2. Vẽ hình theo các cách diễn đạt sau: Vẽ đường thẳng a; vẽ A thuộc đường thẳng a; vẽ điểm B và C không thuộc đường thẳng a.
Bài 3. Cho hình vẽ bên:
Hãy dùng kí hiệu ∈ ∉ để biểu diễn quan hệ về vị trí của điểm M, N với đường thẳng a,b
Bai 4. Cho hình vẽ bên:
- Hãy chỉ ra những điểm thuộc đường thẳng a. Viết kí hiệu.
- Hãy chỉ ra những điểm không thuộc đường thẳng a. Viết kí hiệu.
Bài 5. Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống để phát triển đúng và đủ tính tính chất điểm thuộc đường thẳng:
- Với mội đường thẳng bất kì thì có những điểm…………… và có những điểm…………..
- Với một đường thẳng………… thì có………………. nằm trên nó và có ………không nằm trên nó.
Hướng dẫn - lời giải - đáp số
Bài 1
a, Điểm nằm trên đường thẳng a và nằm ngoài đường thẳng b là điểm B và D
b,Điểm nằm trên đường thẳng b và nằm ngoài đường thẳng a là điểm C và E.
c, Điểm thuộc đường thẳng a và thuộc đường thẳng b là A
d, Điểm không thuộc đường thẳng a, không thuộc đường thẳng b là diểm M.
Bài 2.
Em có thể vẽ hình như bên:
Bài 3 M a; M b; N a; N b .
Bài 4 a, Điểm A và C thuộc đường thẳng a: A ∈ a. C ∈ c.
b, Điểm B,D,E không thuộc đường thẳng a: B ∉ a, D ∉ a, E ∉ a.
Bài 5
a, nằm trên nó; Không nằm trên nó.
b, bất kì; những điểm; những điểm.
Lưu ý:
a, có thể thay đổi chữ nằm trên bằng chữ “thuộc”
b, Nếu trả lời có: có( một điểm) thì chưa đầy đủ.
Nếu trả lời: đường thẳng nào đó thì chưa đầy đủ.