Giải bài 33 trang 19 sgk toán 6 tập 2
Quy đồng mẫu các phân số:
- Bài học cùng chủ đề:
- Bài 34 trang 20 sgk toán 6 tập 2
- Bài 35 trang 20 sgk toán 6 tập 2
- Bài 36 trang 20 sgk toán 6 tập 2
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Quy đồng mẫu các phân số:
a) \({3 \over { - 20}},{{ - 11} \over { - 30}},{7 \over {15}}\)
b) \({{ - 6} \over { - 35}},{{27} \over { - 180}}\), \({{ - 3} \over { - 28}}\)
Giải
Đổi những phân số có mẫu âm thành những phân số có mẫu dương, rút gọn, rồi quy đồng.
a) \(20 = {2^2}.5\)
\(30 = 2.3.5\)
\(15=3.5\)
BCNN(15,20,30) = \({2^2}.3.5=60\)
Thừa số phụ thứ nhất là: 3
Thừa số phụ thứ hai là: 2
Thừa số phụ thứ ba là: 4
Quy đồng mẫu ta được:
\(\eqalign{
& {3 \over { - 20}} = {{ - 3} \over {20}} = {{ - 3.3} \over {20.3}} = {{ - 9} \over {60}} \cr
& {{ - 11} \over { - 30}} = {{11} \over {30}} = {{11.2} \over {30.2}} = {{22} \over {60}} \cr
& {7 \over {15}} = {{7.4} \over {15.4}} = {{28} \over {60}} \cr} \)
b) Rút gọn: \({{27} \over { - 180}} = {{ - 3} \over {20}}\)
\(35=5.7\)
\(20 = {2^2}.5\)
\(28 = {2^2}.7\)
BCNN(20,35,28) = \({2^2}.5.7 = 140\)
Thừa số phụ thứ nhất là: 4
Thừa số phụ thứ hai là: 7
Thừa số phụ thứ ba là: 5
Quy đồng mẫu ta được:
\(\eqalign{
& {{ - 6} \over { - 35}} = {6 \over {35}} = {{6.4} \over {35.4}} = {{24} \over {140}} \cr
& {{27} \over { - 180}} = {{ - 3} \over {20}} = {{ - 3.7} \over {20.7}} = {{ - 21} \over {140}} \cr
& {{ - 3} \over { - 28}} = {3 \over {28}} = {{3.5} \over {28.5}} = {{15} \over {140}} \cr} \)