Lesson 1 - Unit 2 trang 12, 13 SGK tiếng Anh 5 mới
Hỏi và trả lời những câu hỏi về thói quen hàng ngày của bạn. What do you do in the mo ing/afte oon/evening
- Bài học cùng chủ đề:
- Lesson 2 - Unit 2 trang 14, 15 SGK tiếng Anh 5 mới
- Lesson 3 - Unit 2 trang 16, 17 SGK tiếng Anh 5 mới
- Ngữ pháp Unit 2 SGK tiếng Anh lớp 5 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Nhìn, nghe và lặp lại
Click tại đây để nghe:
a) Hi, Quan! You're up early!
Chào Quân! Bạn dậy sớm thế!
Hi, Tom. Yes, I always get up early. How about you?
Chào Tom. Vâng, mình luôn luôn dậy sớm. Còn bạn thì sao?
b) Me too. I get up early and I always have a big breakfast before I go to school.
Mình cũng vậy. Mình dậy sớm và mình luôn luôn ỡn sáng no trước khi đi học.
Good idea!
Ý hay đây!
c) What do you do in the afternoon?
Bạn làm gì vào buổi chiều?
After school? I usually do my homework.
Sau giờ học phải không? Mình thường xuyên làm bài tập về nhà.
d) So do I. And often talk with friends online.
Mình cùng vậy. Và thường nói chuyện với những người bạn trực tuyến (online).
I can see that. Ha ha!
Tôi có thể hiểu/biết điều đó. Ha ha!
2. Chỉ và đọc
Click tại đây để nghe:
a) What do you do in the morning? Bạn làm gì buổi sáng?
I always brush my teeth. Tôi luôn luôn đánh răng.
b) What do you do in the morning?
Bạn làm gì buổi sáng?
I usually do morning exercise.
Tôi thường xuyên tập thể dục buổi sáng.
c) What do you do in the afternoon? Bạn làm gì buổi chiều?
I often cook dinner, Tôi thường nấ bữa tối.
d) What do you do in the evening? Bạn làm gì buổi tối?
I sometimes watch TV. Tôi thỉnh thoâng xem ti vi.
3. Chúng ta cùng nói
Hỏi và trả lời những câu hỏi về thói quen hàng ngày của bạn. What do you do in the morning/afternoon/evening?
Bạn làm gì buổi sáng/chiều/tổi? always/usually/often/sometimes...
Tôi luôn luôn/thường xuyên/thường/thỉnh thoảng...
4. Nghe và đánh dấu chọn
Click tại đây để nghe:
- c 2. b 3. b 4. a
Audio script
1. Trung: What do you do after getting up, Nam?
Nam: I always do morning exerciseỄ
2. Nga: What do you do in the afternoon, Quan?
Quan: I usually do my homework.
3. Nam: What do you do after school, Mai?
Mai: I often play badminton.
4. Quan: What do you do in the evening, Linda?
Linda: I sometimes watch TV.
5. Đọc và hoàn thành
(1) do (2) usually (3) play (4) TV (5) like
Xin chào. Tên tôi là Nam. Mỗi buổi sáng, tôi thường thức dậy sớm. Tôi tập Thể dục buổi sáng, ăn sáng và sau đó đi học. Sau giờ học, tôi thường xuyên làm bài tập với các bạn cùng lớp. Sau đó tôi thuờng đi trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, tôi thỉnh thoảng xem tivi. Tôi thích xem nhừng bộ phim sau bữa tối.
6. Chúng ta cùng hát
Click tại đây để nghe:
This is the way we brush our teeth
Đây là cách chúng ta đánh (chài) ráng
This is the way we brush our teeth,
Brush our teeth, brush our teeth.
This is the way we brush our teeth,
So early in the morning.
Đây là cách chúng ta đánh răng,
Đánh răng, đánh răng.
Đây là cách chúng ta đánh răng,
Vào buổi sáng sớm.
This is the way we wash our face,
Wash our face, wash our face.
This is the way we wash our face,
So early in the morning.
Đây là cách chúng tớ rửa mặt,
Rửa mặt, rửa mặt.
Đây là cách chúng ta rửa mặt,
Vào buổi sáng sớm.
This is the way we eat our food,
Eat our food, eat our food.
This is the way we eat our food,
So early in the morning.
Đây là cách chúng ta ăn thức ăn,
Ăn thức ăn, ăn thức ăn.
Đây là cách chúng tớ ăn thức ăn,
Vào buổi sáng sớm.
- Unit 14: what happened in the story?
- Unit 15: what would you like to be in the future?
- Review 3 tiếng anh lớp 5 mới
- Unit 16: where's the post office?
- Unit 17: what would you like to eat?
- Unit 18: what will the weather be like tomorrow?
- Unit 19: which place would you like to visit?
- Unit 20: which one is more exciting, life in the city or life in the countryside
- Review 4 tiếng anh lớp 5 mới
- Unit 1: what's your address?
- Unit 2: i always get up early. how about you?
- Unit 3: where did you go on holiday?
- Unit 4: did you go to the party?
- Unit 5: where will you be this weekend?
- Review 1 tiếng anh 5 mới
- Unit 6: how many lessons do you have today?
- Unit 7: how do you learn english?
- Unit 8: what are you reading?
- Unit 9: what did you see at the zoo?
- Unit 10: when will sports day be?
- Review 2 tiếng anh 5 mới
- Unit 11: what's the matter with you?
- Unit 12: don't ride your bike too fast!
- Unit 13: what do you do in your free time?