Giải bài 55 trang 30 sgk toán 6 tập 2
Điền số thích hợp vào ô trống. Chú ý rút gọn kết quả (nếu có thể):
- Bài học cùng chủ đề:
- Bài 57 trang 31 sgk toán 6 tập 2
- Bài 56 trang 31 sgk toán 6 tập 2
- Lý thuyết tính chất cơ bản của phép cộng phân số
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Điền số thích hợp vào ô trống. Chú ý rút gọn kết quả (nếu có thể):
+ |
\({{ - 1} \over 2}\) |
\({5 \over 9}\) |
\({1 \over {36}}\) |
\({{ - 11} \over {18}}\) |
\({{ - 1} \over 2}\) |
- 1 |
|
|
|
\({5 \over 9}\) |
|
|
|
|
\({1 \over {36}}\) |
|
|
|
|
\({{ - 11} \over {18}}\) |
|
|
|
|
Hướng dẫn làm bài:
+ |
\({{ - 1} \over 2}\) |
\({5 \over 9}\) |
\({1 \over {36}}\) |
\({{ - 11} \over {18}}\) |
\({{ - 1} \over 2}\) |
- 1 |
\({1 \over {18}}\) |
\({{ - 17} \over {36}}\) |
\({{ - 10} \over 9}\) |
\({5 \over 9}\) |
\({1 \over {18}}\) |
\({{10} \over 9}\) |
\({7 \over {12}}\) |
\({{ - 1} \over {18}}\) |
\({1 \over {36}}\) |
\({{ - 17} \over {36}}\) |
\({7 \over {12}}\) |
\({1 \over {18}}\) |
\({{ - 7} \over {12}}\) |
\({{ - 11} \over {18}}\) |
\({{ - 10} \over 9}\) |
\({{ - 1} \over {18}}\) |
\({{ - 7} \over {12}}\) |
\({{ - 11} \over 9}\) |