Luyện từ và câu: Cấu tạo của tiếng trang 4 SGK Tiếng Việt 4 tập 1
Câu 1. Câu tục ngữ dưới dây có bao nhiêu tiếng? Câu 2. Đánh vần tiếng bấu. Ghi lại cách dánh vần đó. Câu 3.Tiếng bầu do những bộ phận nào tạo thành ?
Câu hỏi: Tiếng do những bộ phận nào tạo thành? Bộ phận nào bắt buộc phải có mặt? Bộ phận nào không bắt buộc phải có mặt?
Trả lời:
- Tiếng do ba bộ phận: âm đầu, vần, thanh tạo thành.
- Tiếng nào cũng bắt buộc phải có vần và thanh. Bộ phận âm đầu không bắt buộc phải có mặt.
- Thanh ngang không đánh dấu khi viết, còn các thanh khác đều được đánh dấu ở phía trên. Riêng dấu nặng đặt phía dưới.
Bài tập
Câu 1. Câu tục ngữ dưới đây có bao nhiêu tiếng?
Bầu ơi thương lấy bí cùng,
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.
(Bầu / ơi / thương / lấy / bí / cùng / Tuy / rằng / khác / giống / nhưng / chung / một/ giàn -> 14 tiếng).
Câu 2. Đánh vần tiếng bầu. Ghi lại cách đánh vần đó
(bờ - âu - bâu - huyền - bầu).
Câu 3. Tiếng bẩu do những bộ phận nào tạo thành ?
(âm đầu: b, vần: âu và thanh: huyền).
Câu 4. Phân tích các bộ phận tạo thành những tiếng khác trong câu tục ngữ trên. Rút ra nhận xét:
a) Tiếng nào có đủ các bộ phận như tiếng bầu?
b) Tiếng nào không có đủ các bộ phận như tiếng bầu?
* Xem bảng phân tích dưới đây:
Tiếng |
Âm dầu |
Vần |
Thanh |
Bầu |
b (bờ) |
âu |
huyền |
ơi |
- |
ơi |
ngang |
thương |
th (thờ) |
ương |
ngang |
lấy |
ỉ (lờ) |
ây |
sắc |
bí |
b (bờ) |
i |
sắc |
cùng |
c (cờ) |
ung |
huyền |
tuy |
t (tờ) |
uy |
ngang |
rằng |
r (rờ) |
ăng |
huyền |
khác |
kh (khờ) |
ac |
sắc |
giống |
gi (gi) |
ông |
sắc |
nhưng |
nh(nhờ) |
ưng |
ngang |
chung |
ch(chờ) |
ung |
ngang |
một |
m (mở) |
ôt |
nặng |
giàn |
gi (gi) |
an |
huyền |
* Nhận xét:
- Những tiếng có đủ các bộ phận như tiếng bầu: thương, lấy, bí, cùng, tuy, rằng, khác, giống, nhưng, chung, một, giàn.
- Tiếng không có đủ các bộ phận: ơi (không có âm đầu).
Luyện tập
Câu 1. Phân tích các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
M:
Tiếng |
Âm đầu |
Vần |
Thanh |
nhiễu |
nh |
iêu |
ngã |
* Các em kẻ bảng theo mẫu, phân tích chính xác các bộ phận cấu tạo của từng tiếng. Sau đó ghi kết quả vào bảng.
* Phân tích như sau là đúng:
Tiếng |
Âm dầu |
vẩn |
Thanh |
nhiễu |
nh |
iêu |
ngã |
điều |
đ |
iêu |
huyền |
phủ |
ph |
u |
hỏi |
lấy |
i |
ây |
sắc |
giá |
gi |
a |
sắc |
gương |
g |
ương |
ngang |
người |
ng |
ươi |
huyền |
trong |
tr |
ong |
ngang |
một |
m |
ôt |
nặng |
nước |
n |
ươc |
sắc |
phải |
ph |
ai |
hỏi |
thương |
th |
ương |
ngang |
nhau |
nh |
au |
ngang |
cùng |
c |
ung |
huyền |
(Là chữ gì ?)
(Các em suy nghĩ rồi giải câu đố dựa theo nghĩa của từng dòng. Để nguyên là sao, bớt âm đầu thành ao. Vậy chữ đó là chữ sao.)
dayhoctot.com