Looking Back trang 24 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới
3. Look at the pictures and complete the sentences, using suitable comparative forms of the adverbs in brackets.
- Bài học cùng chủ đề:
- Project trang 25 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Grammar - Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Use the words and phrases in the box to describe the pictures. Some words/ phrases may be used for more than one picture. (Sử dụng những từ và cụm từ trong khung để miêu tả hình ảnh. Vài từ/ cụm từ có thể được dùng nhiều hơn cho một bức hình.)
Đáp án:
Hình a: peaceful, vast, quiet, pasture, paddy field
Hình b: quiet, colourful, paddy field, harvest tune, rice
Hình c: peaceful, vast, quiet, nomadic life, inconvenient, ger, pasture, cattle, horses
2. Look at each picture and write a sentence describing what each person is doing. Use the verbs in brackets. (Nhìn vào mỗi hình và viết một câu miêu tả một người đang làm gi. Sử dụng động từ trong ngoặc đơn.)
Đáp án:
1. A boy is riding a horse. (Một chàng trai đang cưỡi ngựa.)
2. A man is herding his cattle. (Một người đàn ông dang chăn gia súc của anh ta.)
3. A girl is picking apples from an apple tree. (Một cô gái đang hái táo từ một cây táo.)
4. A boy is flying a kite. (Một chàng trai đang thả diều.)
5. The children are running around in the fields. (Bọn trẻ đang chạy quanh những cánh đồng.)
6. A woman is collecting water from the river. (Một người phụ nữ đang lấy nước từ sông.)
3. Look at the pictures and complete the sentences, using suitable comparative forms of the adverbs in brackets. (Nhìn vào những hình ảnh và hoàn thành các câu, sử dụng hình thức so sánh phù hợp của trạng từ trong ngoặc đơn.)
Đáp án:
1. faster than
Một con sư tử chạy nhanh hơn một con ngựa.
2. earlier than
Vạn Lý Trường Thành được xây sớm hơn so với Nhà Trắng.
3. better than
Nhà trong thành phố thường đầy đủ tiện nghi hơn nhà ở miền quê.
4. more skillfully — than
Một người lái moto có kỹ năng hơn người lái xe máy thông thường.
5. more beautifully — than
Một ngôi nhà được trang trí đẹp hơn vào năm mới so với suốt cả năm.
4. Read the situations and complete the sentences with suitable forms of the adverbs in brackets. (Đọc những tình huống và hoàn thành các câu với hình thức so sánh trạng từ phù hợp trong ngoặc đơn.)
1. A horse can run 80km/hr while a camel can only run 12km/hr. (fast)
⟶ A horse can run
2. According to a survey, 75% of the population in the countryside are happy with their life. This rate in the city is only 47%. (happily)
⟶ People in the countryside live
3. Unlike many other jobs, farmers depend heavily on the weather. (heavily)
⟶ Farmers depend
4. We are both bad at swimming but I'm better than my sister. (badly)
⟶ My sister swims
Đáp án:
1. A horse can run faster than a camel. (Một con ngựa chạy nhanh hơn một con lạc đà.)
2. People in the countryside live more happily than those in the city. (Người dân ở miền quê sống vui vẻ hơn người dân ở thành phố.)
3. Farmers depend more heavily on the weather than people in many other jobs. (Nông dẫn phục thuộc uào thời tiết nhiều hơn so với những người làm công việc khác.)
4. My sister swims worse than I do. (Chị gái tôi bơi tệ hơn tôi.)
5. Work in groups. You are planning a trip to the countryside. Work together and answer the question: (Làm theo nhóm. Em đang lên kế hoạch một chuyến đi đến miền quê. Làm việc cùng nhau và trả lời câu hỏi:)
What will you do during the trip to the countryside? (Bạn sẽ làm gì trong chuyến đi đến miền quê?)
Write the answers in the table below. (Viết câu trá lời vào bảng sau:)
Person's name |
Activity |
1 |
|
2 |
|
3 |
|
4 |
|
Đáp án:
Person's name (Tên người) |
Activity (Hoạt động) |
1. Nam |
go fishing (câu cá) |
2. Hoa |
climb the tree (leo cây) |
3. Minh |
swim in the river (bơi ở sông) |
dayhoctot.com
- Unit 1: leisure activities - hoạt động giải trí
- Unit 2: life in the countryside - cuộc sống ở miền quê
- Unit 3: peoples of viet nam - các dân tộc việt nam
- Review 1 trang 36 sgk tiếng anh 8 mới
- Unit 4: our customs and traditions - phong tục và truyền thống của chúng ta
- Unit 5: festivals in viet nam - lễ hội ở việt nam
- Unit 6: folk tales - truyện dân gian
- Review 2 trang 68 sgk tiếng anh 8 mới
- Unit 7: pollution - ô nhiễm
- Unit 8: english speaking countries - những quốc gia nói tiếng anh
- Unit 9: natural disasters - thảm họa thiên nhiên
- Review 3 trang 36 tiếng anh lớp 8 mới
- Unit 10: communication - giao tiếp
- Unit 11: science and technology - khoa học và công nghệ
- Unit 12: life on other planets - cuộc sống trên hành tinh khác
- Review 4 trang 68 tiếng anh lớp 8 mới
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8 thí điểm