Thử sức cùng Đề thi học kì 1 môn Hóa lớp 10 – THPT Phú Bài – Thừa Thiên Huế 2017

Gửi các em học sinh “Thử sức cùng Đề thi học kì 1 môn Hóa lớp 10 – THPT Phú Bài – Thừa Thiên Huế 2017”. DayHocTot.com hy vọng nó sẽ giúp các em học và làm bài tốt hơn.

Đề thi học kì 1 môn Hóa lớp 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Phú Bài – Thừa Thiên Huế, đây là bộ tài liệu hay dành cho các bạn học sinh tham khảo để học tốt môn Hóa lớp 10.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO T.T. HUẾ

TRƯỜNG THPT PHÚ BÀI

KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2016- 2017

 MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10 CƠ BẢN

Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

(21 câu trắc nghiệm + Tự luận)

I. TRẮC NGHIỆM : 7 điểm

Câu 1: Nguvên tử X và Y có sô hiệu nguyên tử lần lượt là 19 và 15. Nhận xét nào sau đây đúng ?

A. X và Y đều là các phi kim  B. X là một phi kim còn Y là một kim loại.

C. X là một kim loại còn Y là một phi kim. D. X và Y đều là các kim loại.

Câu 2. Loại phản ứng nào sau đây luôn không phải là phản úng oxi hóa – khử ?

A. Phản ứng phân hủy           B. Phản ứng trao đổi

C. Phản ứng thế trong hóa học vô cơ    D. Phản ứng hóa học

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Số nguyên tố trong chu kì 2 và 3 lần lượt là 8 và 18.

B. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.

C. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.

D. Bảng tuân hoàn gôm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm.

Câu 4: Sắp xếp các chất sau theo trật tự tính bazơ tăng dần là:

A. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3

C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH D. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2

Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s2, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kêt :

A. cộng hoá trị    B. Kim loại      C. Ion        D. Cho nhận

Câu 6: Cho các phản ứng :

(a) Ca(OH)2 + CO2 →CaCO3 + H2O                     (b) 2H2S + SO2→ 3S + 2H2O

(c) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O    (d) 4KClO3 → KCl + 3KClO4

Số phản ứng oxi hóa khử là :

A. 2      B. 4     C. 3        D. 1

Câu 7: Cho dãy các chất : N2, H2, NH3, CO2, HCl, H2O, C2H4. Số chất mà phân tử có chứa liên kết đơn là :

A. 4    B. 3     C. 1        D. 2

Câu 8: Số electron tối đa phân bố trên lóp thứ 3 trong vỏ nguyên tử là :

A. 16      B. 32     C. 50        D. 18

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng:

aKMnO4 + bKI + cH2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + I2 + H2O

Hệ số cân bằng a, b, c của các chất phản ứng lần lượt là:

A. 3, 7, 5     B. 2, 10, 8     C. 4, 5, 8             D. 2, 8, 6

Câu 10: Trong phản ứng sau: Cl2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HC1, thì :

A. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.             B. Cl2 là chât oxi hóa, SO2 là chât khử.

C. Cl2 là chất khử, SO2 là chất oxi hóa.                D. SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa.

Câu 11: Hoá trị trong hợp chất ion được gọi là :

A. số oxi hoá.          B. cộng   hoá trị.             C. điện hoá trị.                 D. điện tích ion.

Câu 12: Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò là chất khử :

A. NH3 + HNO3 → NH4NO3            B. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3

C. NH3 + HCl → NH4Cl  D. 2NH3 +3CuO → N2 +3Cu + 3H2

Câu 13: Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau :

(X) 1s22s22p63s23p3                   (Y) 1s22s22p63s23p64s1

(Z) 1s22s22p63s2                         (T) 1s22s22p63s23p63d8 4s2

Dãy các cấu hình electron cuả các nguyên tử kim loại là :

A. X, Y, T           B. Y, Z, T.         C. X, Y, Z.          D. X, Z, T.

Câu 14: Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm

A. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực.

B. Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực.

C. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, không phân cực.

D. Có một cặp electron chung, là liên kêt đơn, phân cực.

Câu 15: Trong một chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, số oxi hóa cao nhất của các nguyên tố nhóm A trong oxit biến đổi như thế nào?

A. Giảm dần                 B. Giảm dần sau đó tăng dần

C. Tăng dần sau đó giảm dần          D. Tăng dần

Câu 16: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là:

A. Có tạo ra chất khí. B. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.

C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất. D. Có tạo ra chất kết tủa.

Câu 17: Kiểu liên kết tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung được gọi là

A. liên kêt cộng hóa trị. B. liên kết ion C. liên kết hidro.             D. liên kết kim loại

Câu 18: Cho phản ứng : 2Na + Cl2 → 2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tử natri

A. bị khử.        B. không bị oxi hóa, không bị khử.

C. bị oxi hóa. D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.

Câu 19: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau ?

A. Chất oxi hóa là chất nhường electron.

B. Quá trình nhận electron là quá trình oxi hóa.

C. Chất khử là chất nhận electron.

D. Quá trình nhường electron là quá trình oxi hóa.

Câu 20: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất : H2SO4, SO2, S, H2O lần lượt là :

A. +6, +4, 0, -2       B. +6, -2, 0. +4

C. +4, -2, 0, +6                D. +6, +4, -2, 0

Câu 21: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử là:

A. electron, proton.     B. nơtron, electron.     C. proton, notron.       D. electron, nơtron, proton

II. TỰ LUẬN (3 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4.

Trong hợp chất khí cua nguyên tố X với hidrô, X chiếm 94.12% khối lượng.

a. Tìm số khối A. Tên nguyên tố X

b. Nguyên tố X tạo với kim loại R một hợp chất trong đó R có số oxi hóa +2 và R chiếm 42,86% về khối lượng. Xác định kim loại R ?

Bài 2 : (2 điểm) Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron ở mức năng lượng cao nhất là 4p5. Tỉ số giữa tổng số hạt không mang điện và tổng số hạt mang điện là 0,6429.

a. Xác định số hiệu Z, N, số khối cua nguyên tử Y ?

b. Nguyên tử của nguyên tố R có số nơtron bằng 57,143% số proton của Y. Hợp chất tạo thành giữa R và Y có dạng RY2, biết khối lượng của RY2 gấp 5 lần khối lượng của R. Xác định số proton, tên gọi của R. Viêt công thức hợp chất RY2 ?

Cho biết trị số số khối gần đúng bằng NTK.

———– HẾT ————–

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Be = 9; Br = 80; Ca = 40; Mg = 24

Các đề thi và bài kiểm tra lớp 10 khác

Bài học nổi bật nhất

Top 10 trường học nổi bật

Đề thi lớp 10 mới cập nhật